Từ "nhà xí" trongtiếng Việt có nghĩa là "nhàvệ sinh" hoặc "nhà tiêu". Đâylàmộtđịa điểmđượcthiết kếđểmọingườicó thểthực hiệncácnhu cầusinh lý, nhưđivệ sinhhoặctắm rửa.
Định Nghĩa:
Nhà xí: Làmộtcôngtrìnhnhỏ, thườngcótườngvàmáiche, dùngđểđivệ sinh. Từnàyphổ biếntrongđời sốnghàngngày, đặc biệt ở khu vựcnông thônhoặcnhữngnơikhôngcóhệ thốngvệ sinhhiện đại.
VíDụSử Dụng:
Câuđơngiản: "Tôicầnđinhà xí." (I need to go to the toilet.)
Câumô tả: "Nhà xí ở công viên rấtsạch sẽ." (The toilet in the park is very clean.)
Câunâng cao: "Trước khirangoài, hãychắcchắnrằngbạnđãsử dụngnhà xí." (Before going out, make sure you have used the toilet.)